HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ | THÔNG SỐ | ||||||
Áp suất thiết kế | bar | 8 đến 30 | ||||||
Nhiệt độ hơi bão hoà | °C | 165 đến 234 | ||||||
Hiệu suất nồi hơi | % | 89 ± 2 | ||||||
Nhiên liệu đốt | Trấu, củi băm, bã điều, mùn cưa, vỏ cà phê và một số loại nhiên liệu sinh khối khác | |||||||
Tiêu hao nhiên liệu | kg/tấn hơi | Củi băm | : 300 - 450 | |||||
kg/tấn hơi | Trấu | : 170 - 250 | ||||||
kg/tấn hơi | Bã điều | : 150 - 225 | ||||||
kW/tấn hơi | Điện | < 7,5 | ||||||
Hệ thống điều khiển | Tự động hoàn toàn bằng PLC – SCADA | |||||||
Tiêu chuẩn môi trường | Đảm bảo tuyệt đối QCVN 19:2009/BTNMT | |||||||
Công suất sinh hơi | tấn hơi/giờ | 2 | 4 | 6 | 8 | 10 | 15 | 20 |
Diện tích mặt bằng | m² | 240 | 360 | 504 | 576 | 594 | 864 | 1.080 |
Nhân công vận hành | người/ca | 2 | 2 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 |
Công suất điện nguồn | kW | 20 | 40 | 60 | 80 | 100 | 150 | 200 |
Mr Hieu 0942 488 818